LỊCH THI IELTS TOÀN QUỐC NĂM 2022 (MỚI NHẤT)
Để giúp thí sinh chuẩn bị tốt nhất cho kì thi, Hội đồng Anh (British Council) và IDP đã công bố lịch thi IELTS năm 2022 tại các điểm thi trên toàn quốc. Các sĩ tử cần cập nhật thường xuyên lịch thi để tạo sự chủ động và chuẩn bị kế hoạch học thi một cách tốt nhất. Cùng 4WORDS theo dõi lịch thi IELTS dưới đây nhé.
1. Lịch thi IELTS trên giấy
* Ngày thi có cả 2 hình thức Academic và General Training.
Lịch thi IELTS tại Miền Bắc
Tỉnh / Thành phố | Đơn vị
tổ chức |
Tháng 8 | Tháng 9 | Tháng 10 | Tháng 11 | Tháng 12 |
Hà Nội | BC | 6, 11*, 20*, 27 | 3, 10*,15, 24* | 8, 13*,22, 29* | 5,10*,19, 26* | 3*, 8, 10,17* |
IDP | 6, 11*, 20*, 27 | 3*, 10,15, 24* | 8*,13,22, 29* | 5,10*,19*, 26 | 3*,8, 10,17* | |
Hải Phòng | BC | 6, 20* | 10, 24* | 8*, 29* | 10*, 26 | 3*, 17 |
IDP | 6, 11, 20*, 27 | 10, 15, 24* | 8*, 13, 22, 29 | 5, 10, 19, 26 | 3, 8, 10, 17 | |
Hải Dương | IDP | 20* | 15 | 8* | 26 | 8 |
Hoà Bình | IDP | 8* | ||||
Hưng Yên | IDP | 24* | 17* | |||
Lạng Sơn | IDP | 29* | ||||
Lào Cai | IDP | 27* | 3* | |||
Nam Định | IDP | 29* | 26 | |||
Quảng Ninh | BC | 6 | 8 | 3 | ||
IDP | 20*, 27 | 10, 24* | 8*, 22 | 10*, 26 | 3*, 17* | |
Vĩnh Phúc | BC | 24* | 29* | 26 | 17* | |
IDP | 27 | 22 | 10 | |||
Bắc Giang | BC | 20* | 15 | 29* | 5 | 3* |
IDP | 11* | 3* | 8* | 19* | 17* | |
Bắc Ninh | IDP | 6 | 10* | |||
Thái Bình | IDP | 20* | 29* | 10 | ||
Thái Nguyên | BC | 3* | 17* | |||
IDP | 6 | 10 | 29* | 10* | 8 | |
Ninh Bình | BC | 24 | ||||
IDP | 6 | 5 | ||||
Phú Thọ | IDP | 6 | 5 |
Lịch thi IELTS tại Miền Trung
Tỉnh / Thành phố | Đơn vị
tổ chức |
Tháng 8 | Tháng 9 | Tháng 10 | Tháng 11 | Tháng 12 |
Thanh Hóa | BC | 20 | 22 | 10 | ||
IDP | 11*, 20* | 24* | 22* | 19* | 3*, 10 | |
Vinh (Nghệ An) | BC | 6, 11, 20* | 10, 24* | 8*, 22 | 5, 10, 19* | 3*, 10, 17* |
IDP | 11*, 27 | 10, 24* | 8*, 22 | 5, 19* | 3*, 17* | |
Hà Tĩnh | BC | 20 | 29* | 3* | ||
IDP | 11* | 22 | ||||
Huế | BC | 6, 27 | 10, 24 | 8, 29 | 19 | 3, 17 |
IDP | 6, 20* | 24* | 8* | 19* | 3*, 17* | |
Đà Nẵng | BC | 11*, 27 | 3*, 24* | 29* | 19* | 3*, 17* |
IDP | 6, 11*, 20*, 27 | 3*, 10, 15, 24* | 8, 13, 22, 29* | 5, 10*, 19*, 26 | 3*, 8, 10, 17* | |
Quảng Bình | IDP | 27 | 10 | 8* | 26 | |
Quảng Ngãi | BC | 10 | 3* | |||
IDP | 11* | 10 | 29* | 26 | 3* | |
Quảng Trị | IDP | 20* | 3 | 10* | 10 |
Lịch thi IELTS tại Miền Nam
Tỉnh / Thành phố | Đơn vị
tổ chức |
Tháng 8 | Tháng 9 | Tháng 10 | Tháng 11 | Tháng 12 |
TP Hồ Chí Minh | BC | 6, 11*, 20*, 27 | 3, 10*,15, 24* | 8, 13*,22, 29* | 5,10*,19, 26* | 3*, 8, 10,17* |
IDP | 6, 11*, 20*, 27 | 3, 10*,15, 24 | 8*, 13,22, 29* | 5*,10,19*, 26 | 3*, 8, 10,17* | |
Quy Nhơn (Bình Định) | BC | 20* | 22 | 19* | 17* | |
Phú Yên | BC | 24* | 19* | |||
Buôn Ma Thuột (Đắk Lắk) | BC | 3*, 24 | 10, 19* | 17 | ||
Gia Lai | BC | 20* | 10 | |||
IDP | 27 | 26 | ||||
Nha Trang (Khánh Hoà) | BC | 20* | 24* | 29* | 19*, 26 | 17* |
IDP | 6 | 10 | 8* | 5 | 3* | |
Đà Lạt (Lâm Đồng) | BC | 20* | 19* | |||
Bình Thuận | BC | 11* | 29* | 3* | ||
IDP | 20* | 17* | ||||
Vũng Tàu (Bà Rịa – Vũng Tàu) | BC | 6, 20*, 27 | 3*, 10, 24* | 8*, 22, 29* | 5, 19*, 26 | 3*, 10, 17* |
IDP | 11*, 27 | 24* | 29* | 19* | 17* | |
Biên Hoà (Đồng Nai) | BC | 6, 20* | 3*, 24* | 8*, 22 | 5, 19* | 3*, 17* |
IDP | 27 | 10 | 29 | 26 | 10 | |
Cần Thơ | BC | 20* | 8* | 17* | ||
IDP | 6, 20* | 10, 24* | 8*, 22 | 5, 19* | 3, 17* | |
Đồng Tháp | IDP | 11* | 5 | |||
Bình Dương | BC | 10 | 17* | |||
IDP | 20* | 24* | 29* | 26 | 25* |
2. Lịch thi Ielts trên máy tính năm 2022
Đối với thí sinh thi tại Hội đồng Anh (hiện chỉ có ở Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh)
Lịch thi IELTS trên máy tính sẽ trong các khoảng thời gian sau:
- 09.00 các ngày từ thứ Ba đến thứ Sáu hàng tuần,
- 09.00 và 14.00 các ngày thứ 7 và Chủ nhật hàng tuần.
Đối với thí sinh thi tại IDP:
Tại IDP, cả bài thi General Training và Academic đều được tổ chức với hình thức thi trên máy tính.
Tỉnh/Thành phố | Ca thi | Tháng 8 | Tháng 9 | Tháng 10 | Tháng 11 |
Hà Nội | 9.00 AM | 11,15,16,17,18,1
9,20,21, 23,24,25, 26,27,28,29,30,31 |
1,2,3,4,5,6,7,8,9,10,
11,13, 14,15,16,17, 18,19,20,21,22,23,24, 25,26,27,28,29,30 |
1,2,3,4,5,6,7,8,9,10,
11,13, 14,15,16,17, 18,19,20,21,22,23,24, 25,26,27,28,29,30,31 |
1,2,3,4,5,6,7,8 |
14.00 PM | 15,19,20,21,22,23,
24,25,26,27,28,29, 30,31 |
||||
17.30 PM | 20 | ||||
TP Hồ Chí Minh | 8.30 AM | 15,16,17,18,19,20
21,22,23,24,25,26, 27,28,29,30,31
|
1,2,3,4,5,6,7,8,9,10
11,12,13,14,15,16,17 18,19,20,21,22,23,24 25,26,27,28,29,30 |
2,3,4,6,7,8,9,10,11,12
13,14,15,16,17,18,19 20,21,22,23,24,25,26 27,28,29,30,31 |
1,2,3,4,5,6,7,8
9 |
13.30 PM | 15,17,18,19,20,21,
22,23,24,25,26,27 28,29,30,31 |
1,2,3,4,5,6,7,8,9,10
11,12,13,14,15,16,17 18,19,20,21,22,23,24 25,26,27,28,29,30 |
1,2,3,4,5,6,7,8,9,10,
11,12,13,14,15,16,17 18,19,20,21,22,23,24, 25,26, 27,28,29,30,31 |
1,2,3,4,5,6,7,8 | |
17.30 PM | 20,27 | 3,10,17,24 | 1,8,15,22,29 | 5, | |
Đà Nẵng | 8.00 AM | 18,19,21,26,28 | 2,4,9,11,16,17,18,23
25,30 |
1,2,7,9,14,15,16,21
23,28,30 |
4,6 |
13.00 PM | 28 | 4,11,16,17,18,25 | 1,2,9,15,16,23,30 | 6 | |
17.30 PM | 21,28 | ||||
Biên Hòa
(Đồng Nai) |
8.30 AM | 27 | |||
13.30 PM | 27 | 10,29 | |||
Hải Phòng | 9.00 AM | 20,21,27,28 | |||
14.00 PM | 20,27 | 3,10,17,24 | 1,8 |
3. Lệ phí thi IELTS 2022
Mức lệ phí thi IELTS 2022 đã được Hội đồng Anh (British Council) và Hội đồng Úc (IDP) quy định chính thức là 4.664.000 VNĐ. Thời hạn áp dụng: từ 1/2/2022 đến 31/12/2022.
Mức phí này giảm nhẹ so với mức lệ phí áp dụng các năm trước là 4.750.000 VNĐ. Sự điều chỉnh này đến từ các thay đổi trong chính sách thuế VAT. Sau thời gian áp dụng nói trên, lệ phí thi IELTS có thể thay đổi và sẽ được cập nhật theo hướng dẫn của chính phủ.
Bảng lệ phí thi IELTS 2022 chi tiết
Loại phí | Mức phí (VNĐ) |
Lệ phí thi IELTS trên giấy (Academic & General Training) | 4.664.000 |
Thi IELTS trên máy tính (Academic & General Training) | 4.664.000 |
Lệ phí thi IELTS UKVI | 5.252.000 |
Lệ phí thi IELTS Life Skills | 4.414.000 |
Các loại lệ phí khác liên quan đến kì thi IELTS
Loại phí | Mức phí (VNĐ) |
Phí xuất thêm bảng điểm (1 tháng kể từ khi có kết quả) | 200,000 |
Phí chấm phúc khảo | 2,310,000 |
Phí đổi ngày thi | 450,000 |
Phí giữ chỗ thi thử IELTS (được hoàn trả vào ngày thi) | 300,000 |
4. Thủ tục đăng ký thi IELTS
Để có thể đăng ký nhanh chóng và thành công, bạn cần chuẩn bị trước các giấy tờ bao gồm:
- CMND hoặc hộ chiếu photo (không cần công chứng) nếu bạn đăng ký trực tiếp tại cơ sở của IDP và BC.
- Bản scan CMND hoặc hộ chiếu nếu thí sinh đăng ký online.
- Form đầy đủ thông tin đăng ký, được phát tại cơ sở, hoặc trên website của 2 đơn vị trên.
Hiện nay, để dễ dàng và thuận tiện hơn, thí sinh thường chọn đăng kí online qua website của BC và IDP.
5. Các giấy tờ, dụng cụ không thể thiếu khi đi thi IELTS
Bên cạnh đăng ký lịch thi, bạn cũng cần chuẩn bị hành trang thật tốt và đầy đủ trước khi đi thi. Các loại giấy tờ cần có bao gồm:
- CMND/CCCD với thí sinh Việt Nam;
- hoặc Hộ chiếu với thí sinh người nước ngoài;
- Giấy báo dự thi
Ngoài ra, bạn cũng cần chuẩn bị thêm các dụng cụ cơ bản như bút bi, bút chì, tẩy,.. Và lưu ý tuyệt đối không mang các thiết bị điện tử như điện thoại, máy ghi âm,… vào phòng thi. Đồng thời, các món đồ giá trị như trang sức cũng không nên mang vào phòng thi đâu nhé.
Lưu ý trong ngày thi IELTS
- Tuyệt đối không được đi muộn.
- Làm đúng theo chỉ dẫn từ đề bài và giám thị.
- Mặc dù phòng đã có sẵn đồng hồ, tuy nhiên bạn vẫn nên đem theo để dễ dàng căn giờ.
- Các bạn nên mang theo áo khoác vì nhiệt độ phòng thi có thể khá lạnh.
- Trong tình hình dịch Covid, thí sinh bắt buộc trang bị khẩu trang.
Trên đây là lịch thi IELTS năm 2022 và một số thông tin bổ sung về kì thi. Lưu ý lịch thi này, bạn có thể đề ra cho mình kế hoạch, chiến lược ôn tập rõ ràng, đảm bảo chạm đích 6.5-7.5+.
Nếu bạn đang tìm kiếm điểm đến học tập IELTS chất lượng, hãy kết nối với 4WORDS nhé. Cùng 4WORDS xóa tan mọi trở ngại để HỌC GỌN GÀNG, THI XUẤT SẮC!
Link đăng ký THI THỬ – HỌC THỬ – TỔNG ÔN: https://forms.gle/iiokmWmGhQTPyzFa7
- Đa dạng hình thức học, ONLINE hoặc OFFLINE
- Thi thử MIỄN PHÍ chuẩn format thi thật, chữa bài 1-1 cùng thầy cô và nhận tư vấn về lộ trình học thi hiệu quả nhất
- Cam kết mục tiêu – Tận tâm đồng hành – Tối giản chi phí. Nói KHÔNG với việc học dàn trải
- Quyền lợi 2 buổi học thử để trải nghiệm và quyết định chính xác
- Lớp học sĩ số nhỏ, <=12 học viên
- Tối đa thêm các buổi luyện tập, chữa giảng bài hàng tuần
- Bổ sung hàng loạt mock-test chuẩn thi thật trong mỗi khóa học, rèn bản lĩnh thi cử, đo sự tiến bộ
- Hỗ trợ học viên chữa bài ngay cả khi khoá học đã kết thúc
Đọc thêm: Lập kế hoạch học tập cho kì thi IELTS
Tin Liên quan
Làm gì khi các kỳ thi ACT/SAT bị huỷ do dịch COVID-19?
Một số chỉ dẫn hữu ích trong bối cảnh thế giới đang gồng mình chống dịch và bản thân các em học sinh cùng gia đình cũng đang phải căng mình với nhiều lo lắng.
31/03/20205 mẹo đọc trong bài SAT nhất định bạn cần biết
Kinh nghiệm tổng hợp dưới đây sẽ giúp bạn vượt qua phần Đọc hiểu của bài thi SAT dễ dàng hơn đấy.
03/03/2020Cập nhật các chuyên ngành Đại học mới được phân loại là STEM
Trong bối cảnh giáo dục hiện đại, lĩnh vực STEM (Khoa học, Công nghệ, Kỹ thuật, và Toán học) đang chứng kiến sự mở rộng nhanh chóng. Nhiều chuyên ngành mới đang được thêm vào. Sự phát triển này...
18/03/2024Cách gửi điểm SAT sang các trường Đại học bạn sẽ nộp đơn
SAT (Scholastic Assessment Test) là bài kiểm tra đánh giá học thuật được sử dụng để xét tuyển vào các trường Cao đẳng và Đại học ở nhiều quốc gia khác nhau như Hoa Kỳ, Canada, Anh, Úc, Singapore...
14/04/2021Lịch thi SAT dự kiến năm 2020-2021 (Quốc tế)
Tổ chức College Board đã chính thức thông báo lịch thi SAT I và SAT II khu vực quốc tế dự kiến cho năm 2020-2021. Các em học sinh có thể tham khảo thông tin chi tiết trong bảng...
02/07/2020