Idioms và cụm từ siêu hay về chủ đề Peace
Năm 2001, Liên Hợp Quốc đã chọn ngày 21/9 hàng năm là Ngày Quốc tế Hòa bình (The International Day of Peace) với mong muốn nâng cao nhận thức của mọi quốc gia trên thế giới dành cho nền hòa bình chung. Trong bối cảnh hiện nay, Ngày Quốc tế Hòa bình còn mở rộng ra các mục tiêu cụ thể và cấp thiết trong xã hội. Đó là xóa đói giảm nghèo, hạn chế bất bình đẳng và cải thiện chất lượng giáo dục, y tế, phúc lợi xã hội…
Dù trong thời chiến hay thời bình thì từ Peace – Hòa bình vẫn luôn mang lại vô vàn ý nghĩa. Cùng 4WORDS tổng hợp những idioms và cụm từ với Peace trong tiếng Anh siêu hay ho để làm giàu vốn từ của mình nhé!
(there’s) no peace for the weary:
=> One must continue to toil or work regardless of how exhausted one is. A logical variant of the original phrase “no peace for the wicked.”
There won’t be time for a break, because we’ll need to get going on the next phase of the project as soon as this one is done. No peace for the weary!
(there’s) no peace for the wicked:
=> The lack of peace in one’s life, or the perpetual need to be working or be busy, stems from one’s sinfulness. The phrase comes from the Bible and is now usually used humorously.
He may have been acquitted of those crimes, but he will not go unpunished. There’s no peace for the wicked.
(there’s) no rest for the wicked:
=> The lack of peace in one’s life, or the perpetual need to be working or be busy, stems from one’s sinfulness. The phrase comes from the Bible and is now usually used humorously.
He may have been acquitted of those crimes, but he will not go unpunished. There’s no rest for the wicked.
a peace offering:
- An item or gesture extended to another person to express remorse or forgiveness.
After they had their first big argument, Mark brought Monica a box of her favorite chocolate as a peace offering.
- a present that you give to somebody to show that you are sorry for something or want to make peace after an argument:
He left her chocolates as a peace offering, hoping that she would forgive him.
a/the peace dividend:
=> The money a country stands to save or even earn by not engaging in war or buying weaponry.
Our government has been resolute in its decision not to engage in this dispute, instead investing the peace dividend back into social infrastructure like health care and public transportation.
at peace
- Calm and serene.
My daughter was miserable all week, but she’s at peace now that her tests are over.
- Not at war.
It is a great relief to know that those two warring factions are at peace.
- Said of one who has died.
Aunt Margaret suffered through a long illness. At least she is at peace now.
at peace with:
=> Calm and comfortable with something, often something that was once displeasing.
I was initially disappointed to give up my career as an actor, but I’m at peace with it now.
bring (someone or something) to the peace table:
=> To induce another person or group to negotiate or attempt to reach an agreement or solution. This phrase is typically applied to people or groups in conflict.
We need to bring that country to the peace table and finally resolve this conflict.
hold (one’s) peace:
=> To stay quiet despite wanting to say something.
Just hold your peace if you don’t have anything constructive to add.
leave (someone or something) in peace:
=> To not bother someone or something; to leave someone or something alone.
I’m afraid that’s all I’m going to say on the matter. Now please leave me in peace.
make (one’s) peace with (someone or something):
=> To reconcile or come to terms with a person or thing that was a previous source of stress, conflict, regret, etc.
After years of not speaking, Janie finally made her peace with her sister.
peace and quiet:
=> A setting, situation, or period in which one has no disturbances or stress.
All I want on this vacation is some peace and quiet, so I’m not bringing my phone, my laptop, or anything else that could even remind me of work!
peace of mind:
=> A calm, untroubled emotional state.
Having money in my savings account just gives me peace of mind.
peace out:
- verb To leave or depart, especially suddenly or abruptly.
We decided to peace out after they ran out of beer at the party.
We peaced out of that lecture to go get some pizza. You want to come with us?
- interjection, slang Goodbye; see you later; take it easy.
A: “I think we’re going to go to a movie instead.” B: “No worries, peace out.”
smoke the peace pipe (with someone):
=> To reach an agreement or understanding (with someone); to resolve a dispute or stop fighting (with someone).
In a surprise turn of events, it seems that the environmentalist group is looking to smoke the peace pipe with the largest lobbying body of the oil industry.
speak (one’s) piece:
=> To share one’s views or opinions out loud.
Look, just give me five minutes to speak my piece, and then I’ll leave you alone.
Một số các cụm từ hữu dụng khác để nói về chủ đề Hoà bình!
Word/phrase |
Function |
Meaning |
truth | noun | The real facts about something: the things that are true. |
trust | noun | The belief that someone or something is reliable, good, honest, effective, etc. |
acceptance | noun | The act of accepting something or someone. Accept: to regard someone as belonging to a group or to think of something as true, proper, or normal. |
forgiveness | noun | The act of forgiving someone or something. Forgive: to stop feeling anger toward someone who has done something wrong: to stop blaming someone. |
education | noun | The action or process of teaching someone especially in a school, college, or university. |
unity | noun | The state of being in full agreement: harmony. |
alliance | noun | A union between people, groups, countries, etc. : a relationship in which people agree to work together. |
dove | noun | 1: A small wild bird that is related to pigeons. Doves are often used as a symbol of peace. 2: a person who does not want war and does want peace. The President sided with the doves and worked to avoid war. |
olive branch | noun | Something that is said or done to make peace or to show that you want peace: a symbol of peace. The winner extended/offered an olive branch to his opponent by calling him a great player. |
tolerance | noun | willingness to accept feelings, habits, or beliefs that are different from your own. |
harmony | noun | When people are in harmony or in harmony with each other, they live together in a peaceful and friendly way. She lives in harmony with her neighbors. |
unite | verb | To join together to do or achieve something. |
At peace |
Adjectival phrase |
Not fighting a war. We are at peace with our enemies. |
truce | noun | An agreement between enemies or opponents to stop fighting, arguing, etc., for a certain period of time. |
come in peace | phrase | To arrive somewhere with friendly intentions. Their rival came in peace. |
amity | noun | A feeling of friendship: friendly relations between nations or groups An era of international amity. |
serenity | noun | A feeling of peace and calm. Serene: (adjective) calm and peaceful. |
amiable | adjective | Friendly and pleasant. Everyone knew him as an amiable fellow. She had an amiable conversation with her friend. |
friendship | noun | The state of being friends: the relationship between friends. |
amicable | adjective | Showing a polite and friendly desire to avoid disagreement and argument. The discussions were amicable. They reached an amicable agreement. |
reconciliation | noun | The act of causing two people or groups to become friendly again after an argument or disagreement. |
goodwill |
noun | A kind, helpful, or friendly feeling or attitude. She has/feels goodwill toward all her coworkers. They allowed him to keep the extra money as a gesture of goodwill. People of goodwill. |
Trên đây là danh sách những cụm từ với Peace mà 4WORDS đã tổng hợp. Với những idioms và cụm từ hay ho này hi vọng bạn sẽ có thêm nhiều ý tưởng để ứng dụng trong quá trình học tiếng Anh nhé!
Và nếu bạn cũng đang tìm kiếm điểm đến học tập chất lượng, tận tâm hay còn bất kỳ thắc mắc, lo lắng liên quan tới IELTS, hãy kết nối với 4WORDS. Cùng 4WORDS xóa tan mọi trở ngại để HỌC GỌN GÀNG, THI XUẤT SẮC!
- Đa dạng hình thức học, ONLINE hoặc OFFLINE
- Thi thử MIỄN PHÍ chuẩn format thi thật, chữa bài 1-1 cùng thầy cô và nhận tư vấn về lộ trình học thi hiệu quả nhất
- Cam kết mục tiêu – Tận tâm đồng hành – Tối giản chi phí. Nói KHÔNG với việc học dàn trải
- Quyền lợi 2 buổi học thử để trải nghiệm và quyết định chính xác
- Lớp học sĩ số nhỏ, <=12 học viên
- Tối đa thêm các buổi luyện tập, chữa giảng bài hàng tuần
- Bổ sung hàng loạt mock-test chuẩn thi thật trong mỗi khóa học, rèn bản lĩnh thi cử, đo sự tiến bộ
- Hỗ trợ học viên chữa bài ngay cả khi khoá học đã kết thúc
- Tối ưu chi phí tới 15% với Combo Tình bạn và 20% với Combo nhiều khóa
Đọc thêm: 27 cụm từ và thành ngữ tiếng Anh về chủ đề gia đình
Tin Liên quan
Các loại máy tính được dùng khi thi SAT
SAT Math là phần thi duy nhất của bài thi SAT được dùng máy tính. So với phần thi không dùng máy tính, phần thi dùng máy tính trong đề thi SAT Math vẫn chiếm phần lớn thời gian...
06/10/2021LỊCH THI SAT NĂM 2022-2023 (CẬP NHẬT MỚI NHẤT)
SAT là kì thi chuẩn hóa được tổ chức bởi College Board và được phát triển bởi tổ chức ETS (Viện khảo thí giáo dục Hoa Kỳ). Đây được coi quan trọng đối với các học sinh, sinh viên...
12/08/20224 tiêu chí chấm điểm IELTS Writing Task 2
Tiêu chí (Rubric) chấm điểm IELTS Writing là điều nhiều thí sinh khi ôn thi bỏ qua, chỉ quan tâm đến final score. Tuy nhiên, điều này lại rất quan trọng. Khi hiểu rõ được 4 tiêu chí chấm,...
29/08/2022Xúc động tâm thư của học trò DSAT gửi 4WORDS
Đúng là thầy cô hạnh phúc từ niềm vui của học trò! Dốc lòng dốc sức với công việc, thầy cô được tiếp thêm động lực từ chính thành công của học trò. 4WORDS và các thầy cô giáo...
12/04/2023Những điều cần biết về SSAT Reading (Phần 1)
Secondary School Admission Test (SSAT) là kỳ thi đầu vào chuẩn hóa dành cho học sinh từ lớp 5-11. Chuẩn bị vào học tại các trường cấp 2 hoặc cấp 3 tư thục tại Mỹ. SSAT được xây dựng...
19/06/2020