Các từ vựng dễ gây nhầm lẫn trong SAT Writing
Bài thi SAT Writing & Language thường có các câu hỏi kiểm tra kiến thức của học sinh về cách phân biệt những từ vựng dễ gây nhầm lẫn để lựa chọn sử dụng trong một nội dung cho sẵn. Các cặp từ này có thể là các từ đồng âm (homophones), với cách viết hoặc cách phát âm tương tự nhưng có ý nghĩa khác biệt, ví dụ: except và accept, allot và a lot, waist và waste, effect và affect.
Không giống như các câu hỏi về ngữ pháp chung, dạng câu hỏi này không có bất cứ quy tắc ghi nhớ phổ biến nào. Chính vì vậy, học sinh dễ nhầm lẫn giữa các đáp án. Điều học sinh cần làm là ghi nhớ rõ list từ vựng dễ gây nhầm lẫn, nắm bắt rõ sự khác biệt trong cách sử dụng của từng từ trong văn cảnh khác nhau. Để làm được điều này tốt nhất, học sinh cần chú ý hiểu nghĩa và cách sử dụng của mỗi từ bằng tiếng Anh thay vì dịch ra tiếng Việt.
Dưới đây là danh sách các từ thường bị nhầm lẫn mà học sinh nên nắm bắt được.
4WORDS liên tục hỗ trợ miễn phí Bài thi thử SAT Online sát chuẩn thi thật – Chấm điểm chuẩn – Phân tích/Giải thích bài làm – và Tư vấn lộ trình học tập. Trung tâm khuyến khích việc Học thử – Trải nghiệm thật để học viên có những quyết định học tập chính xác nhất. Rất mong được sớm gặp gỡ và hỗ trợ học viên bứt phá khỏi mọi khúc mắc học tập, dứt điểm mục tiêu GỌN GÀNG – XUẤT SẮC.
Thành tích đào tạo SAT tại 4WORDS: https://4words.edu.vn/thanh-tich-hoc-vien/
Bảng tổng hợp từ vựng dễ gây nhầm lẫn:
accept
to agree or consent to |
except
to exclude; to leave out |
adopt
to take in |
adapt
to adjust |
adverse
bad; unfavorable |
averse
opposed to |
affect
to influence |
effect
(n) result; (v) to bring about |
afflict
to cause suffering |
inflict
to force something harmful |
a lot
a large number of something |
allot
to give out an amount of something |
allude
to refer |
elude
to escape from |
allusion
an indirect reference (often to literature) |
illusion
an unreal image; a false impression |
altar
table for religious ceremony |
alter
to change |
ambivalent
uncertain, having mixed feelings |
ambiguous
unclear |
anecdote
a short account based on real life experience |
antidote
a remedy |
assure
to comfort in order to dispel doubts |
ensure
to confirm; to make certain |
collaborate
to work together |
corroborate
to confirm |
command
to order |
commend
to praise |
complement
an addition that enhances and improves |
compliment
praise |
counsel
to advise, to offer guidance |
council
an advisory body that meets regularly |
defer
to put off; to comply |
refer
to bring up; to consult |
delude
deceive |
dilute
to reduce strength |
discrete
separate, distinct |
discreet
reserved in speech and action, circumspect |
disinterested
neutral, impartial |
uninterested
not interested |
elegant
well-designed |
eloquent
articulate or well-spoken |
elicit
To draw out or bring forth |
illicit
Not legally allowed |
exhaustive
repetitive use |
exhausting
tiring |
flaunt
to show off |
flout
to exhibit scorn or contempt |
idle | idol
a person who is admired or respected a lot |
imminent
likely to occur at any moment |
eminent
high in rank or repute |
inapt
unsuitable |
inept
unskilled |
inequity
inequality |
iniquity
immorality |
ingenious
really clever |
ingenuous
honest |
inhabit
to occupy |
inhibit
to constrain |
moral
right and wrongs |
morale
the meaning |
perpetrate
do something bad |
perpetuate
elongate |
perspective
viewpoint |
prospective
potential, possible |
persecute
treat someone unfairly |
prosecute
to convict |
precede
to happen before something else |
proceed
to go forward |
reluctant
unwilling |
reticent
silent, reserved |
sensible
well behaved |
sensitive
to be dealt with carefully |
simulate
to mimic |
stimulate
to make something happen |
stationary
still motion |
stationery
office supplies |
through
from one end to the other |
thorough
completely |
Tin Liên quan
Dạng câu hỏi Matching trong IELTS Reading và cách làm (tiếp)
Ở bài trước, chúng ta đã cùng tìm hiểu dạng bài Matching Headings. Trong bài này, hãy cùng 4WORDS tiếp tục tìm hiểu sâu về dạng thức câu hỏi đọc hiểu này nhé. 4.2. Matching features Dạng câu hỏi này...
30/06/2020SAT Toán: Về “Data Analysis” và “Standard Deviation”
Trong bài thi SAT Toán, có nhiều nội dung khá quen thuộc đối với học sinh THPT. Tuy nhiên, có một khía cạnh xem chừng lạ lẫm hơn, đó là “Data Analysis” – phân tích dữ liệu. Bài viết...
06/03/2023Dạng bài Words in Context trong SAT Reading and Writing
Theo format đề thi mới nhất, bài thi SAT Reading and Writing đã không còn dạng bài Sentence completion (hoàn thành câu/điền vào chỗ trống) nữa. Khi đó, kiến thức từ vựng của thí sinh sẽ được kiểm tra...
09/09/2021Lịch thi IELTS 2020 cập nhập mới nhất
IELTS là hệ thống kiểm tra tiếng Anh quốc tế phổ biến nhất thế giới, được công nhận bởi hơn 10,000 tổ chức tại hơn 140 quốc gia. Chứng chỉ IELTS mang lại rất nhiều giá trị cho người...
04/08/2020Một số tips nhỏ mang lại hiệu quả lớn khi luyện thi IELTS
IELTS (International English Language Test System) là một hệ thống bài kiểm tra về khả năng sử dụng thành thạo tiếng Anh. Bài thi này trải dài qua cả bốn kỹ năng Nghe, Nói, Đọc, Viết. Để đạt được...
18/03/2021