
CHƯƠNG TRÌNH
TIẾNG ANH NỀN TẢNG
Chương trình Tiếng Anh Nền Tảng chú trọng phát triển khả năng ngôn ngữ toàn diện, tạo nền tảng giúp học sinh:

Lĩnh hội đủ kiến thức và kỹ năng để tiếp cận tốt với các bài thi chuẩn hoá cấp cao như IELTS, TOEFL, SAT, SSAT, ACT…

Nâng cao khả năng học tập khi tiếp cận với các chương trình giảng dạy quốc tế ở các bậc học

Phát triển năng lực bản thân để tự tin trong môi trường sống, học tập và làm việc quốc tế

Nuôi dưỡng niềm ham thích với bộ môn tiếng Anh và quyết tâm “làm chủ”, dứt điểm ngoại ngữ này tại mức xuất sắc
Nội dung
Chương trình Tiếng Anh Nền Tảng tại 4WORDS được phân chia gọn gàng thành 3 cấp độ, tương đương với 3 khoá học với chuẩn điểm đầu vào và mục tiêu điểm đầu ra tương ứng. Quá trình đào tạo tập trung:
Xây dựng vốn từ vựng phong phú về tất cả các chủ điểm khoa học tự nhiên và xã hội. Tối thiểu 300 từ mới/khoá học.
Củng cố kiến thức cơ bản và nâng tầm ngữ pháp cấp cao cũng như khả năng ứng dụng vào bài Nói – Viết
Hoàn thiện cách viết câu, tổ chức dàn ý chặt chẽ, hướng tới phát triển hoàn thiện các tổ hợp câu phức tạp hơn, đoạn văn – bài luận
Bồi dưỡng toàn diện khả năng NGHE – NÓI – ĐỌC – VIẾT
Nắn chỉnh phát âm đúng, luyện nói có ngữ điệu và ngôn ngữ cơ thể, rèn khả năng giao tiếp tự nhiên
Đảm bảo đầu ra tương ứng với từng cấp độ học
Rèn luyện kỹ năng học tập, kỹ năng mềm hướng tới việc hình thành thái độ chủ động trong học tập, niềm ham thích và tham vọng chinh phục tiếng Anh
Mở rộng hiểu biết xã hội và nền tảng tri thức
ĐỘI NGŨ GIÁO VIÊN




- 100% giáo viên có bằng cử nhân, thạc sỹ chuyên ngành giảng dạy tiếng Anh trong nước hoặc tốt nghiệp các trường đại học nước ngoài, có chứng chỉ quốc tế về dạy tiếng Anh (TEFL, TESOL)
- 100% giáo viên đạt điểm IELTS từ 7.5 hoặc TOEFL IBT từ 100 trở lên
- 100% giáo viên có từ 3 năm kinh nghiệm trong giảng dạy tiếng Anh học thuật
Khóa học | Cấp độ | Điểm đầu vào | Điểm đầu ra | Tổng thời gian (giờ) | Số giờ/buổi | Số buổi | Tổng chi phí (VNĐ) |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Academic English | Level 1 | 30/100 | 50+/100 | 60 | 2 | 30 | 6.000.000 |
Level 2 | 50/100 | 70+/100 | 60 | 2 | 30 | 9.600.000 | |
Level 3 | 70/100 | 90+/100 | 60 | 2 | 30 | 9.600.000 |